Thanh Hà (Huyện Thanh Hà)
Thanh Hà là một huyện thuộc tỉnh Hải Dương, nổi tiếng với đặc sản vải thiều với thương hiệu vải thiều Thanh Hà.
Huyện Thanh Hà nằm ở phía đông nam của tỉnh Hải Dương, nằm cách thành phố Hải Dương khoảng 19 km về phía đông nam, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 92 km và cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 36 km, có vị trí địa lý:
* Phía đông giáp huyện An Lão, thành phố Hải Phòng và giáp huyện Kim Thành
* Phía tây giáp thành phố Hải Dương
* Phía nam giáp huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng và giáp huyện Tứ Kỳ
* Phía bắc giáp huyện Kim Thành.
Huyện Thanh Hà có diện tích tự nhiên là 140,70 km², dân số năm 2018 là 136.858 người, mật độ dân số đạt 973 người/km².
Huyện được chia làm 4 khu là Hà Nam, Hà Đông, Hà Tây và Hà Bắc.
* Khu Hà Nam bao gồm 6 xã: Thanh Xuân, Thanh Thủy, Thanh Sơn, Thanh Xá, Thanh Khê và thị trấn Thanh Hà
* Khu Hà Bắc bao gồm 7 xã: Thanh An, Thanh Lang]], Việt Hồng, Hồng Lạc, Tân Việt, Cẩm Chế, Liên Mạc
Huyện Thanh Hà nằm ở phía đông nam của tỉnh Hải Dương, nằm cách thành phố Hải Dương khoảng 19 km về phía đông nam, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 92 km và cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 36 km, có vị trí địa lý:
* Phía đông giáp huyện An Lão, thành phố Hải Phòng và giáp huyện Kim Thành
* Phía tây giáp thành phố Hải Dương
* Phía nam giáp huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng và giáp huyện Tứ Kỳ
* Phía bắc giáp huyện Kim Thành.
Huyện Thanh Hà có diện tích tự nhiên là 140,70 km², dân số năm 2018 là 136.858 người, mật độ dân số đạt 973 người/km².
Huyện được chia làm 4 khu là Hà Nam, Hà Đông, Hà Tây và Hà Bắc.
* Khu Hà Nam bao gồm 6 xã: Thanh Xuân, Thanh Thủy, Thanh Sơn, Thanh Xá, Thanh Khê và thị trấn Thanh Hà
* Khu Hà Bắc bao gồm 7 xã: Thanh An, Thanh Lang]], Việt Hồng, Hồng Lạc, Tân Việt, Cẩm Chế, Liên Mạc
Bản đồ - Thanh Hà (Huyện Thanh Hà)
Bản đồ
Quốc gia - Việt Nam
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
VND | Đồng (Vietnamese đồng) | â‚« | 0 |
ISO | Language |
---|---|
KM | Tiếng Khmer (Central Khmer language) |
ZH | Tiếng Trung Quốc (Chinese language) |
VI | Tiếng Việt (Vietnamese language) |